Từ điển Thiều Chửu
官 - quan
① Chức quan, mỗi người giữ một việc gì để trị nước gọi là quan. ||② Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan. ||⑧ Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan, như quan điền 官田 ruộng công. ||④ Cơ quan, như: tai, mắt, miệng, mũi, tim là ngũ quan 吾官 của người ta, nghĩa là mỗi cái đều giữ một chức trách vậy. ||⑤ Ðược việc, yên việc.

Từ điển Trần Văn Chánh
官 - quan
① Quan: 大官 Quan lớn; 做官 Làm quan; ② (cũ) Nhà nước, quan, chung, công: 官立 Nhà nước lập; 官費 Chi phí của chính phủ (nhà nước); 官田 Ruộng công; ③ Khí quan: 感官 Giác quan; 五官 Ngũ quan; ④ (văn) Được việc, yên việc; ⑤ [Guan] (Họ) Quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
官 - quan
Người làm việc triều đình, việc nước. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Một ngọn đèn xanh một quyển vàng, Bốn con làm lính bố làm quan « — Thuộc về việc chung, việc triều đình quốc gia — Người đứng đầu một công việc — Một bộ phận cơ thể, có sinh hoạt riêng. Td: Ngũ quan 五官, Giác quan 覺官 — Một tổ chức của quốc gia, lo riêng một công việc gì cho quốc gia. Td: Cơ quan 機官.


陰官 - âm quan || 百官 - bách quan || 拜官 - bái quan || 罷官 - bãi quan || 板官 - bản quan || 感官 - cảm quan || 警官 - cảnh quan || 高官 - cao quan || 居官 - cư quan || 達官 - đạt quan || 當官 - đương quan || 加官 - gia quan || 下官 - hạ quan || 宦官 - hoạn quan || 學官 - học quan || 縣官 - huyện quan || 器官 - khí quan || 六官 - lục quan || 買官 - mãi quan || 末官 - mạt quan || 免官 - miễn quan || 外官 - ngoại quan || 五官 - ngũ quan || 樂官 - nhạc quan || 閒官 - nhàn quan || 宂官 - nhũng quan || 內官 - nội quan || 法官 - pháp quan || 赴官 - phó quan || 府官 - phủ quan || 官印 - quan ấn || 官報 - quan báo || 官辦 - quan biện || 官兵 - quan binh || 官棒 - quan bổng || 官制 - quan chế || 官職 - quan chức || 官樣 - quan dạng || 官等 - quan đẳng || 官道 - quan đạo || 官地 - quan địa || 官鹽 - quan diêm || 官田 - quan điền || 官價 - quan giá || 官階 - quan giai || 官銜 - quan hàm || 官况 - quan huống || 官客 - quan khách || 官課 - quan khoá || 官妓 - quan kỹ || 官紀 - quan kỷ || 官吏 - quan lại || 官郎 - quan lang || 官立 - quan lập || 官僚 - quan liêu || 官路 - quan lộ || 官祿 - quan lộc || 官賣 - quan mại || 官能 - quan năng || 官衙 - quan nha || 官品 - quan phẩm || 官法 - quan pháp || 官閥 - quan phiệt || 官服 - quan phục || 官軍 - quan quân || 軍官 - quân quan || 郡官 - quận quan || 官規 - quan quy || 官權 - quan quyền || 官產 - quan sản || 官事 - quan sự || 官曹 - quan tào || 官紳 - quan thân || 官話 - quan thoại || 官次 - quan thứ || 官署 - quan thự || 官屬 - quan thuộc || 官籍 - quan tịch || 官秩 - quan trật || 官程 - quan trình || 官場 - quan trường || 官資 - quan tư || 官爵 - quan tước || 官選 - quan tuyển || 官員 - quan viên || 官尺 - quan xích || 歸官 - quy quan || 貴官 - quý quan || 捐官 - quyên quan || 士官 - sĩ quan || 史官 - sử quan || 謝官 - tạ quan || 在官 - tại quan || 散官 - tản quan || 升官 - thăng quan || 土官 - thổ quan || 上官 - thượng quan || 進官 - tiến quan || 長官 - trưởng quan || 辭官 - từ quan || 文官 - văn quan || 問官 - vấn quan || 味官 - vị quan || 園官 - viên quan || 武官 - vũ quan || 觸官 - xúc quan ||